Xếp hạng toàn cầu theo tạp chí THE (Times Higher Education)
Tổng quan
Ngành đào tạo
Học phí
Yêu cầu đầu vào
Kỳ nhập học
Học bổng & hỗ trợ tài chính
Cao đẳng Algonquin College thành lập từ năm 1967 với 3 cơ sở chính nằm tại khu vực Ottawa và Ottawa Valley. Đây là một trong những trường Cao Đẳng nổi tiếng và lớn nhất tại Canada, được đặt tại thủ đô Ottawa. Với hơn 45 năm hoạt động, trường nổi tiếng về cung cấp đa dạng chương trình học cũng như chương trình giảng dạy kết hợp lý thuyết và thực hành thông qua các đối tác doanh nghiệp. Ngoài ra trường còn cung cấp chương trình đào tạo Online dành cho sinh viên quốc tế.
Algonquin có hơn 300 chương trình đào tạo phong phú, bao gồm các lĩnh vực như: công nghệ cao, kinh doanh, sức khỏe cộng đồng, quản trị du lịch và khách sạn, thiết kế/nghệ thuật truyền thông, cùng vận tải và thương mại. Với tiêu chí cam kết chất lượng uy tín, môi trường thân thiện và an toàn, cũng như cơ hội trải nghiệm thực tế, Algonquin College đem đến chương trình đào tạo có tính ứng dụng cao đáp ứng nhu cầu của nhiều ngành nghề khác nhau.
Tên trường
Algonquin College
Địa chỉ
- Cơ sở Ottawa: 1385 Woodroffe Avenue, Ottawa ON K2G 1V8
- Cơ sở Pembroke: 1 College Way, Pembroke, Ontario, K8A 0C8
- Cơ sở Perth:7 Craig St, Perth, Ontario, K7H 1X7
Năm thành lập
1967
Loại trường
Cao đẳng công lập
Chương trình giảng dạy
cao đẳng, cử nhân, sau đại học, English for Academic Purposes (EAP), và nhiều chương trình khác
Hình thức lưu trú
Ký túc xá
ƯU ĐIỂM NỔI BẬT CỦA ALGONQUIN COLLEGE
Chương trình đa dạng và ứng dụng cao:
Với hơn 175 chương trình đào tạo trải rộng từ công nghệ cao, kinh doanh đến sức khỏe cộng đồng, Algonquin đảm bảo phục vụ mọi nhu cầu học tập. Các khóa học kết hợp kiến thức lý thuyết và kỹ năng thực tiễn.
Cơ hội việc làm rộng mở:
Algonquin thu hút hơn 18,000 sinh viên học tập toàn thời gian. Chương trình hợp tác với doanh nghiệp, chương trình thực tập hưởng lương (co-op) và sắp xếp việc làm (internship) giúp học sinh tích luỹ kinh nghiệm và đảm bảo việc làm sau tốt nghiệp.
Kết hợp giữa lý thuyết và thực hành:
Các chương trình đào tạo sâu rộng, phối hợp cả lý thuyết và thực hành thông qua mối quan hệ mạnh mẽ với doanh nghiệp. 85% sinh viên Algonquin tìm được việc làm sau 6 tháng tốt nghiệp. Chương trình co-op giúp học sinh vừa học vừa làm việc thực tế, tích luỹ kinh nghiệm và tạo thu nhập.
Vị trí thuận lợi ngay thành phố Ottawa:
Nằm tại thủ đô Canada, học sinh tại Algonquin được tận hưởng môi trường đô thị hiện đại và sôi động.
Cơ sở vật chất hiện đại:
Với 3 khu ký túc xá, phòng máy tính, phòng lab 24/7, phòng tập thể thao và trung tâm sức khỏe, trường tạo điều kiện tốt nhất cho học tập và sinh hoạt.
Sự hài lòng của sinh viên và nhà tuyển dụng:
90% sinh viên tìm được việc làm sau 6 tháng tốt nghiệp và 92% nhà tuyển dụng hài lòng với chất lượng đào tạo của Algonquin College. 96% sinh viên muốn giới thiệu Algonquin cho người thân và bạn bè, thể hiện lòng tin và sự đánh giá cao về trường.
Trường hiện cung cấp tới hơn 300 chương trình đào tạo, phù hợp từ cấp bậc chứng chỉ 1 năm cho đến bằng danh dự 4 năm (cử nhân).
Tại Algonquin College, sinh viên sẽ được học tập tại phòng thí nghiệm tiên tiến và môi trường học tập hiện đại, hỗ trợ đầy đủ cho mục tiêu học tập của mọi chương trình.
Một số ngành nổi bật của trường:
+ Thiết kế
+ Công nghệ và máy tính
+ Khoa học sức khỏe
+ Kiến trúc và nội thất
+ Công nghiệp âm nhạc
+ Khoa học xây dựng
+ Kinh doanh điện tử quản lý chuỗi cung ứng
+ Quản trị du lịch khách sạn
Ngoài ra Algonquin cung cấp cho bạn chương trình EAP. Các giảng viên sẽ có những hướng dẫn linh động trong các kỹ năng đọc, viết, ngữ pháp, đọc hiểu và hội thoại.
Chi tiết về các chương trình học:
1. Chương trình học Certificate (chứng chỉ 1 năm)
Các chương trình này phát triển trình độ kỹ năng và kiến thức để giúp sinh viên tốt nghiệp thực hiện một loạt hoạt động xác định. Các chương trình cũng thu hút sinh viên tham gia một số hoạt động học tập ở các ngành ngoài lĩnh vực nghiên cứu chính của họ.
Accounting
Applied Management
Autism Studies
Auto Body and Collision Damage Repair - Apprenticeship
Automotive Service Technician (GM-ASEP) (Apprenticeship)
Baking and Pastry Arts
Bartending
Bookkeeping and Accounting Practices
Business Analysis Studies
Business Fundamentals
Carpentry and Renovation Techniques
Client Relations
Commercial Estimating
Conflict Management
Construction Management
Contemporary Educational Practices
Creative Writing
Culinary Skills
Dental Assisting (Levels I and II)
Design Foundations
Digital Analytics
Drawing Foundations for Animation and Illustration
Electrical Techniques - Apprenticeship
Esthetics
Fitness and Lifestyle Management
Food Service Worker
Fundraising Management
General Arts and Science
General Construction Carpentry Techniques - Apprenticeship
Hairstyling Techniques - Apprenticeship
Home Inspection
Human Resources Management Studies
Human Services Foundations
Introduction to Canadian Healthcare Studies
Labour Relations
Leadership Development Series
Learning Analytics
Mechanical Techniques - Plumbing
Medical Device Reprocessing
Medical Transcription
Mobile and Web User Experience Design
Motive Power Fundamentals - Automotive Service Apprenticeship
Motive Power Techniques - Truck and Coach Apprenticeship
Music, Media and Film Foundations
Nursing Unit Clerk
Occupational Safety and Health
Office Administration
Online Learning Design and Delivery
Pathways to Indigenous Empowerment - Preparation
Performing Arts
Personal Support Worker
Plumbing Techniques - Apprenticeship
Powerline Technician - Apprenticeship
Pre-Health Sciences Pathway to Advanced Diplomas and Degrees
Pre-Service Firefighter Education and Training
Project Management Studies
Property Management Foundations
Refrigeration and Air Conditioning Systems Techniques - Apprenticeship
Residential Air Conditioning Systems Mechanic (Apprenticeship)
Science and Technology Foundations
Small Business Accounting
Social Media
Sommelier
Strength and Conditioning Training
Teachers and Trainers of Adults
Trades Entrepreneurship
Trades Leadership
Trades Management
Urban Forestry - Arboriculture
Veterinary Assistant
Welding and Fabrication Techniques
Welding Techniques - Sheet Metal Worker
2. Chương trình học Graduate Certificates (chứng chỉ sau đại học 1-2 năm)
Accounting and Financial Practice
Addictions and Mental
Advanced Care Paramedic
Artificial Intelligence Software Development (Co-op and Non Co-op Version)
Autism and Behavioural Science
Brand Management (Two-Year)
Building Automation System Operations
Building Information Modeling
Business Development and Sales
Cloud Development and Operations
Construction Project Management
Cyber Security Analysis (Co-op and Non Co-op Version)
Diagnostic Medical Sonography
Digital Health
Early Childhood Education Administration
Emergency Management
Energy Management (Co-op and Non Co-op Version)
Environmental Management and Assessment (Co-op and Non Co-op Version)
Event Management
Financial Services
Food and Nutrition Management
Forensic Accounting and Fraud Investigations
Geographic Information Systems (Co-op and Non Co-op Version)
Human Resources Management
Interactive Media Management
Interdisciplinary Studies in Human-Centred Design (Co-op and Non Co-op Version)
International Business Management
Marketing Management
Marketing Research and Analysis (Co-op and Non Co-op Version)
Sustainable Architectural Design (formerly Green Architecture)
Teachers of English as a Second/Foreign Language (TESFL)
Technical Writer
Therapeutic Recreation
Victimology
Visual Development for Entertainment
Working with Dementia Clients - Multi Discipline
3. Chương trình học Diploma (cao đẳng 2 năm)
Aircraft Maintenance Technician
Applied Nuclear Science and Radiation Safety (Co-op and Non Co-op Version)
Architectural Technician (Co-op and Non Co-op Version)
Baking and Pastry Arts Management
Broadcasting - Radio and Podcasting
Broadcasting - Television and Streaming Video
Building Construction Technician
Business (Co-op and Non Co-op Version)
Business - Accounting
Business - Agriculture (Co-op and Non Co-op Version)
Business - Management and Entrepreneurship (Co-op and Non Co-op Version)
Business - Management and Entrepreneurship
Business - Marketing (Co-op and Non Co-op Version)
Business - Marketing (Requires in-person studies year 2)
Cabinetmaking and Furniture Technician
Community and Justice Services
Computer Programming (Co-op and Non Co-op Version)
Culinary Management
Developmental Services Worker
Early Childhood Education (Intensive)
Electrical Engineering Technician (Co-op and Non Co-op Version)
Electromechanical Engineering Technician (Co-op and Non Co-op Version)
Environmental Technician (Co-op and Non Co-op Version)
Esthetician
Film and Media Production
Forestry Technician
General Arts and Science - Aviation Management
Hairstyling
Heating, Refrigeration and Air Conditioning Technician
Heritage Carpentry and Joinery
Horticultural Industries (Co-op)
Hospitality - Hotel and Restaurant Operations ManagementIllustration and Concept Art
Interactive Media Design (Co-op and Non Co-op Version)
Interactive Media Design
Interior Decorating
Journalism
Law Clerk
Library and Information Technician Duration
Manufacturing Engineering Technician
Military Arts and Science
Mobile Application Design and Development
Motive Power Technician
Music Industry Arts
Occupational Therapist Assistant and Physiotherapy Assistant
Office Administration - Executive
Office Administration - Health Services
Outdoor Adventure Naturalist (Co-op and Non Co-op Version)
Photography - Content Creation
Police Foundations
Powerline Technician
Practical Nursing
Professional Writing
Public Relations
Recreation and Leisure Services
Social Service Worker
Tourism - Travel Services
Veterinary Technician
Water and Wastewater Technician
Web Development and Internet Applications
4. Chương trình học bằng cử nhân (Degree 4 năm)
Bachelor of Applied Science (Building Conservation) (Honours) (Co-op)
Bachelor of Engineering (Automation and Robotics)
Bachelor of Engineering (Automation and Robotics) (Co-op) Pathway for Electrical Engineering Technician
Bachelor of Engineering (Automation and Robotics)
Bachelor of Information Technology (Information Resource Management) (Co-op)
Bachelor of Information Technology (Interactive Multimedia and Design) (Co-op)
Bachelor of Information Technology (Network Technology) (Co-op)
Bachelor of Information Technology (Optical Systems and Sensors) (Co-op)
Bachelor of Science in Nursing
Bachelor of Building Science
Bachelor of Business Administration (Trades Management) (Honours)
Bachelor of Commerce (Marketing) (Honours) (Co-op
Bachelor of Commerce (Strategic Human Resources Management) (Honours) (Co-op)
Bachelor of Commerce (Supply Chain Management) (Honours) (Co-op)
Bachelor of Commerce (Supply Chain Management) (Honours) (Co-op) Pathway for Business Administration - Supply Chain Management
Bachelor of Commerce (Supply Chain Management) (Honours) (Co-op) Pathway for Business Administration
Bachelor of Commerce (Supply Chain Management) (Honours) (Co-op) Pathway for Business
Bachelor of Commerce (Supply Chain Management) (Honours) (Co-op) Pathway for Business Fundamentals
Bachelor of Culinary Arts and Food Science (Honours) (Co-op)
Bachelor of Digital Marketing Communication (Honours) (Co-op)Bachelor of Digital Marketing Communication (Honours) (Co-op) Pathway for Business Administration - Marketing and BusinessBachelor of Digital Marketing Communication (Honours) (Co-op) Pathway for Public Relations
Bachelor of Digital Marketing Communications (Honours) (Co-op)
Bachelor of Early Learning and Community Development (Honours)
Bachelor of Event, Sport, and Entertainment Management (Honours) (Co-op)
Bachelor of Hospitality and Tourism Management (Honours) (Co-op)
Bachelor of Hospitality and Tourism Management (Honours) (Co-op) Pathway for Business
Bachelor of Hospitality and Tourism Management (Honours) (Co-op) Pathway for Culinary Management
Bachelor of Hospitality and Tourism Management (Honours) (Co-op) Pathway for Hospitality - Hotel and Restaurant Operations Management
Bachelor of Hospitality and Tourism Management (Honours) (Co-op) Pathway for Tourism -Travel Services
Bachelor of Interior Design (Entry Level 06) (Honours) (Co-op)
Bachelor of Interior Design (Honours) (Co-op)Bachelor of Public Safety (Honours) (Co-op)
Bachelor of Public Safety (Honours) (Co-op) Pathway for Police FoundationsBachelor of Science (Building Science) (Co-op) (Honours) – Pathway for Architectural Technician
Bachelor of Science (Building Science) (Honours) (Co-op)
Bachelor of Science (Building Science) (Honours) (Co-op) Pathway for Architectural Technology
Bachelor of Science (Building Science) (Honours) (Co-op) Pathway for Construction and Civil Engineering
Bachelor of Science (Building Science) (Honours) (Co-op) Pathway for Mechanical EngineeringBachelor of Technology (Business Systems Development) (Honours) (Co-op)
Bachelor of Technology (Business Systems Development) (Honours) (Co-op)Pathway for Computer Programming and Computer Engineering Technology - Computing Science
Bachelor of Technology (Digital Health) (Honours) (Co-op)
Bachelor of Technology (Digital Health) (Honours) (Co-op) Pathway for Computer Programming and Computer Engineering Technology - Computing Science
Học phí của Algonquin College có mức giá cạnh tranh so với các trường cao đẳng lớn khác ở Canada và phải chăng hơn so với các trường đại học. Bạn sẽ thấy rằng du học Canada sau tốt nghiệp THPT có chi phí phải chăng hơn nhiều so với các quốc gia nói tiếng Anh khác như Hoa Kỳ hoặc Vương quốc Anh. Chi phí sẽ khác nhau tùy thuộc vào lựa chọn chương trình, nơi bạn chọn sống và lối sống của bạn. Học phí bao gồm bảo hiểm y tế đầy đủ.
Đối với các khóa học Cao đẳng, Đại học từ 12,500 CAD - 20,500 CAD/ năm học
Đối với các chương trình sau đại học: 14,000 CAD - 30,000 CAD/ năm học
Chi phí tham khảo khi học tại Algonquin College dành cho sinh viên quốc tế
Chi phí
Các khoản cho học phí và tài liệu học tập (1 năm)
Bao gồm Học phí, Bảo hiểm Y tế, Upass (thẻ xe buýt), Quyền truy cập vào Trung tâm Thể thao và Giải trí (ARC) và Phí truy cập dành cho sinh viên (Năm học 8 tháng)
$16,200 – $22,000
Tài nguyên học tập và đồ dùng học tập
$200 – $1,000
Quần áo
$800
Các khoản khác phát sinh
$1,150
>> Tổng chi ước tính
$1,950
Thuê Homestay (1 tháng)
Phí đăng ký
$250
Chỗ ở & Bữa ăn (3 bữa/ngày)
$970
>> Tổng chi ước tính
$1,220
Ở ký túc xá trường (8 tháng)
Chỗ ở
$8,520
Bữa ăn (bao gồm)
$3,736
>> Tổng chi ước tính
$12,256
Nhà ở ngoài khuôn viên trường 1 tháng
Căn hộ 2 phòng ngủ (Giá phòng trung bình ở chung.
Chỉ là chi phí ước tính, giá sẽ thay đổi)
$1,200 – $1,500
Để tính toán chi tiết hơn, bạn có thể tham khảo công cụ tính toán học phí của trường tại đây.
** Thông tin mang tính chất tham khảo, để được tư vấn chi tiết nhất, xin vui lòng liên hệ PTAS.
Yêu cầu cơ bản đối với tất cả du học sinh khi du học Canada tại Algonquin College:
- Mẫu đơn đăng ký dành cho sinh viên quốc tế (International Application Form)
- Phí đăng ký 95 CAD
Đối với chương trình chứng chỉ sau trung học hoặc chứng nhận Diploma (1-2-3 năm)
+ Bằng Tốt nghiệp THPT điểm tối thiểu 6 ở các môn liên quan
+ Điểm TOEFL tối thiểu 80 (bài thi trên Internet và không có kỹ năng nào dưới 20)
+ Điểm IELTS tối thiểu 6.9 (không band nào dưới 5.5)
+ Điểm CAEL (Canadian Academic English Language Assessment) với tổng điểm là 60.
Đối với chương trình cấp bằng cử nhân (4 năm)
+ Bằng Tốt nghiệp THPT điểm tối thiểu 7 ở các môn liên quan.
+ Điểm TOEFL tối thiểu 88 (bài thi trên internet và không có kỹ năng nào dưới 22).
+ Điểm CAEL (Canadian Academic English Language Assessment) với tổng điểm là 70.
Chương trình chứng chỉ sau đại học (Post Graduate Certificate Program - 1 năm)
+ Bằng cử nhân và bảng điểm đại học.
+ Điểm TOEFL tối thiểu là 88 (dựa trên internet và không có kỹ năng nào dưới 22)
+ Hoặc IELTS với tổng điểm tối thiểu là 6,5 (không có điểm thi nào dưới 6,0)
+ Hoặc CAEL với tổng điểm là 70.
* Lưu ý: Điểm IELTS được đề cập là IELTS học thuật (Academic) chứ không phải IELTS tổng quát.
Loại chương trình
ACADEMIC IELTS
TOEFL
DUOLINGO
ALGONQUIN COLLEGE
EAP PATHWAY
Diplomas and Certificates
(Chứng nhận và chứng chỉ ngắn hạn)
Từ 6.0 trở lên, không kỹ năng nào dưới 5.5
TOEFL 80 IBT (tối thiểu 20 cho mỗi kỹ năng)
Tổng điểm 110, không kỹ năng nào dưới 85.
Hoàn thành cấp độ 5 với điểm B - trung bình
Health and Communication Related Programs (Các chương trình liên quan đến sức khỏe và truyền thông)
Từ 6.0 trở lên, không kỹ năng nào dưới 6.0
TOEFL 80 IBT (tối thiểu 22 cho mỗi kỹ năng)
Tổng điểm 115, không kỹ năng nào dưới 90.
Hoàn thành cấp độ 6 với điểm B - trung bình
Degrees and Graduate Certificates (Bằng cấp và chứng chỉ tốt nghiệp)
Từ 6.0 trở lên, không kỹ năng nào dưới 6.0
TOEFL 80 IBT (tối thiểu 22 cho mỗi kỹ năng)
Tổng điểm 115, không kỹ năng nào dưới 90.
Hoàn thành cấp độ 6 với điểm B - trung bình
** Thông tin mang tính chất tham khảo, để được tư vấn chi tiết nhất, xin vui lòng liên hệ PTAS.
Học kỳ mùa đông: Tháng 1
Học kỳ mùa xuân: tháng 5
Học kỳ mùa thu: tháng 9
Trường cung cấp 16 suất học bổng nhập học trị giá $3.000 cho sinh viên quốc tế năm thứ nhất, lần đầu tiên dựa trên thành tích học tập và một bài luận cá nhân. Để đủ điều kiện, bạn phải là sinh viên quốc tế được chấp nhận vào chương trình của bạn trong học kỳ sắp tới và không nhận được bất kỳ khoản trợ cấp hoặc học bổng nào khác. ** Thông tin mang tính chất tham khảo, để được tư vấn chi tiết nhất, xin vui lòng liên hệ PTAS.